Thành phần:
Sản phẩm Bipp C có chứa các thành phần chính bao gồm:
- Vitamin C 10mg.
- Glucose 100mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: viên ngậm.
2 Tác dụng – Chỉ định của Bipp C
2.1 Tác dụng của Bipp C
Vitamin C là hợp chất có nhiều tác dụng hữu ích: Hỗ trợ hệ thống miễn dịch, nâng cao sức đề kháng, tăng cường sức khỏe , ngăn ngừa các bệnh cảm cúm và các nhiễm khuẩn đường hô hấp thông thường; Hỗ trợ cải thiện hấp thu Sắt ngăn ngừa tình trạng thiếu máu; là chất chống oxy hóa, bảo vệ thành mạch, tăng cường tái tạo tế bào.
Glucose đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể.
2.2 Chỉ định của Bipp C
Dự phòng và bổ trong trong các trường hợp thiếu vitamin C.
Bồi bổ cơ thể, nâng cao sức đề kháng, bổ sung năng lượng cho cơ thể.
3 Liều dùng – Cách dùng của Bipp C
3.1 Liều dùng của Bipp C
Dựa vào mức độ và tình trạng của từng cá thể mà đưa ra liều sử dụng hợp lí. Nếu không có chỉ định nào khác thì liều dùng được khuyến cáo nên sử dụng .
Trẻ em: Mỗi ngày sử dụng 4-10 viên.
Người lớn: Có thể sử dụng mỗi ngày 10-20 viên.
Sản phẩm có thể được sử dụng hàng ngày.
3.2 Cách dùng Bipp C hiệu quả
Sản phẩm Bipp C vị cam được bào chế dạng viên nên người sử dụng ngậm từ từ đến khi viên tan hết trong miệng.
Trong quá trình sử dụng thuốc, người dùng nên hạn chế các đồ uống có cồn hay các sản phẩm kích thích, bởi nó có thể gây ảnh hưởng không mong muốn trong thời gian sử dụng.
4 Chống chỉ định
Tuyệt đối không sử dụng sản phẩm đối với người có tiền sử dị ứng hoặc mẫn cảm bất kì thành phần nào của sản phẩm.
5 Tác dụng phụ
Các phản ứng không mong muốn thường hiếm gặp, tuy nhiên nên theo dõi cẩn thận nếu xảy ra tình trạng xấu đi. Bên cạnh các tác dụng của sản phẩm, người bệnh khi điều trị bằng Bipp C cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn mặc dù rất hiếm gặp như:
Các phản ứng quá mẫn, dị ứng: ban da, mày đay …
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Bệnh nhân nên thông báo với bác sĩ về tất cả những biểu hiện gặp phải nghi ngờ là do thuốc gây ra. Bệnh nhân có thể gặp phải các triệu chứng khác ngoài những biểu hiện được liệt kê ở trên. Hãy trao đổi thông tin với bác sĩ khi gặp phải các dấu hiệu bất thường để kịp thời xử trí.
6 Tương tác
Trong quá trình sử dụng sản phẩm, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa Bipp C với thức ăn hoặc các thuốc, thực phẩm chức năng .
Theo dõi và thông báo ngay cho bác sĩ hoặc những người có chuyên môn nếu xảy ra tình huống bất thường để kịp thời xử lý.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý khi sử dụng
Thận trọng khi sử dụng với những bệnh nhân đang có triệu chứng bệnh lý dạ dày, bởi sử dụng quá nhiều vitamin C ( Acid Ascorbic ) gây tăng tiết acid quá mức ở dạ dày.
Bệnh nhân suy thận nặng, sử dụng thận trọng khi có sự cho phép của bác sĩ và cán bộ y tế.Đối tượng lái xe và vận hành máy móc: Sản phẩm không tác động lên thần kinh trung ương, nên có thể sử dụng cho đối tượng này.
Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc cán bộ y tế, không tự ý tăng, giảm liều khi không có trao đổi thông tin với người có chuyên môn.
Kiểm tra kĩ sản phẩm, chỉ sử dụng sản phẩm khi còn hạn sử dụng, bao bì kín, thuốc khô ráo, không bị ẩm, vón cục, không đổi màu, chảy nước.
7.2 Lưu ý đối với phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú
Sản phẩm Bipp C được xem như là an toàn đối với thai nhi và trẻ sơ sinh. Sản phẩm có thể sử dụng cho đối tượng này theo sự chỉ định của bác sĩ.
7.3 Bảo quản
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
Để xa tầm tay trẻ em, tránh trường hợp trẻ em vô ý uống nhầm.
8 Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hậu Giang.
Đóng gói: Mỗi hộp chứa 35 gói.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.