Phargington là thuốc được chỉ định trong điều trị tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, hỗ trợ điều trị trong các bệnh mạn tính, bệnh xơ vữa động mạch. Thuốc được bào chế dạng viên, khi dùng cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Cao nhân sâm, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Vitamin PP, Vitamin C
Tá dược: vừa đủ
CÔNG DỤNG (CHỈ ĐỊNH)
– Tăng cường sinh lực của cơ thể trong các tình trạng suy nhược, gầy mòn, thiếu máu, mệt mỏi, chán ăn, suy sụp tinh thần, thời kỳ dưỡng bệnh, phụ nữ có thai, cho con bú, các bệnh nhân ăn kiêng hoặc mất cân đối trong chế độ điều trị hoặc do công tác.
– Hỗ trợ điều trị trong các bệnh mạn tính, người cai nghiện, bệnh xơ vữa động mạch, các bệnh tuổi già.
– Các tình trạng căng thẳng quá độ (stress), lo âu làm việc trí óc.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Uống 1 viên mỗi ngày sau bữa ăn sáng. Đợt điều trị: 3-4 tuần
Quá liều và xử trí
Biểu hiện quá liều là mức nặng hơn của các phản ứng phụ. Cần ngưng thuốc và hỗ trợ, giải quyết theo triệu chứng xuất hiện.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 4 tuổi.
TÁC DỤNG PHỤ
Vitamin A có thể gây chán ăn, rụng tóc, mệt mỏi, phù nề da, sút cân, sốt, tăng kích động,..,
Vitamin B2 làm vàng nước tiểu.
Vitamin B6 gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng.
Vitamin PP có thể gây ra tình trạng buồn ói, ngứa, bỏng rát ở da, rối loạn tiêu hóa, chuyển hóa. Lo lắng, glucose niệu, bất thường chức năng gan, hốt hoảng,…
Vitamin C gây buồn ói, mệt mỏi, mất ngủ, tăng oxalat niệu, thiếu máu tan máu, đau cạnh sườn,…
LƯU Ý
Thận trọng
– Không được sử dụng với những sản phẩm khác có chứa vitamin A.
– Không được dùng sản phẩm này nếu như đang sử dụng Levodopa, trừ khi có phối hợp với men dopadecarboxylase.
– Dùng thời gian dài liều cao có thể gây độc với thần kinh và phụ thuộc pyridoxin.
– Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người bị bệnh gan, gút, viêm khớp, tiểu đường, loét dạ dày, bệnh túi mật,…
– Vitamin C của thuốc có thể khiến acid hóa nước tiểu và đôi khi gây kết tủa cystin hoặc urat, sỏi oxalat,…
Lưu ý cho bà bầu và mẹ cho con bú
Người mang thai, mẹ nuôi con bú tham khảo thêm tư vấn của bác sĩ.
Lưu ý sử dụng khi đang lái xe, vận hành máy móc
Thuốc có thể làm người dùng bị nhìn mờ, ngất và chóng mặt. Do đó cần thận trọng nếu dùng cho người lái xe, vận hành máy móc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm.
BẢO QUẢN
Cần bảo quản ở nơi khô thoáng, ở nhiệt độ phòng. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.