1. Thành phần
- Hoạt chất: Methyl salicylate 10%, L – Menthol 3%.
- Tá dược: Polyisobutylene, Liquid paraffin, Synthetic aluminium silicate, Alicyclic saturated hydrocarbon resin, Styrene isoprene block copolymer.
2. Công dụng (Chỉ định)
Dùng giảm đau, kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến đau cổ, đau vai, đau khớp, viêm khớp, đau lưng, căng cơ, bầm tím, bong gân.
3. Cách dùng – Liều dùng
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim và dán vào vùng bị đau, không sử dụng quá 4 miếng trong một ngày. Chỉ dán một miếng một lần cho mỗi vùng da bị đau. Không sử dụng quá 2 miếng một ngày cho mỗi vùng da bị đau. Gỡ bỏ miếng dán sau 12h. Không sử dụng miếng dán quá 5 ngày liên tục trên một vùng da bị đau.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Phải hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
4. Chống chỉ định
Không sử dụng: Trên vùng da bị tổn thương hay vết thương hở. Trên mắt hoặc vùng da quanh mắt. Nếu bạn có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần thuốc. Chung với băng dán nóng. Cùng thời điểm với các sản phẩm giảm đau dùng ngoài khác. Quá nhạy cảm với thuốc giảm đau dùng ngoài.
5. Tác dụng phụ
- Nổi mụn nước, ngứa hay kích ứng nhẹ có thể xảy ra tại nơi dán.
- Nếu các triệu chứng trên xảy ra quá mức, việc điều trị bằng Salonpas phải dừng lại và thông báo cho bác sĩ.
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
- Chỉ sử dụng ngoài da.
- Không sử dụng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn.
- Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc hoặc vùng da bị nổi mụn.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
- Đang sử dụng các thuốc nhóm NSAIDs (aspirin, ibuprofen, naproxen…): Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
- Để xa tầm tay trẻ em.
- Nếu nuốt phải, đến ngay Bác sĩ hoặc trạm y tế gần nhất.
- Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến Bác sĩ nếu: Tình trạng xấu đi; Triệu chứng kéo dài trên 5 ngày; Triệu chứng hết và tái phát vài ngày sau đó; Da bị nổi mụn, ngứa hay kích ứng quá mức; Dị ứng với thuốc dán dùng ngoài.
– Thai kỳ và cho con bú
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú: hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
– Tương tác thuốc
Với một lượng rất nhỏ được hấp thu vào cơ thể sẽ không làm tăng tương tác với các thuốc khác. Với bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông dạng uống (warfarin) việc sử dụng quá mức sẽ làm tăng nguy cơ chảy máu. có tương tác hỗ trợ với các thuốc giảm đau khác. Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7. Dược lý
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Hấp thu qua da.
– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Nhiều tác động kích thích dây chuyền được chỉ định rõ trong tác dụng giảm đau. Thuốc kháng viêm dạng Non steroid (NSAIDs).
8. Thông tin thêm
– Đặc điểm
Dạng bào chế: Cao dán.
Kích thước: 7cm x 10cm.
– Bảo quản
Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.Để xa tầm tay trẻ em. Để tránh sử dụng nhầm lẫn, không bỏ thuốc vào bao bì khác để bảo quản.
– Quy cách đóng gói
Hộp 3 miếng.
– Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
Hisamitsu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.